Thực đơn
Mustela altaica altaica Mô tảDị hình giới tính không nổi rõ ở triết núi.[3] Chiều dài con đực từ chóp mõm tới gốc đuôi là 8,5–11 in (220–280 mm), đuôi dài 4–6 in (100–150 mm). Triết đực nặng 8–12 oz (230–340 g).[3]Con cái hơi nhỏ hơn, với chiều dài mõm-gốc đuôi 8,5–10 in (220–250 mm), đuôi dài 3,5–5 in (89–127 mm), và nặng chừng 4–8 oz (110–230 g). Chúng thay lông vào mùa xuân và thu. Bộ lông mùa hè màu xám hay xám-nâu với nét vàng nhạt, còn bộ lông mùa đông màu vàng sậm. Ở cả hai bộ, lông bụng có màu vàng nhạt hay trắng kem. Lông đuôi thường hoe đỏ hơn so với lông trên lưng. Môi màu trắng còn ria mép thì màu xám-nâu.[3]
Thực đơn
Mustela altaica altaica Mô tảLiên quan
Mustela Mustela lutreolina Mustela nivalis Mustela erminea Mustelus Mustelus griseus Mustelus antarcticus Mustelus mustelusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mustela altaica altaica